Với những ai tiếp xúc, hoạt động trong lĩnh vực cơ khí, bu lông ốc vít sẽ không xa lạ với cái tên tiêu chuẩn DIN 933. Vậy Bu lông theo tiêu chuẩn DIN933 có những đặc điểm gì. Trong bài viết này, Công ty Thọ An xin mời quý bạn đọc cùng tìm hiểu một vài thông tin về Tiêu chuẩn bu lông DIN933.
Khái quát về tiêu chuẩn DIN
DIN là tổ chức phi chính phủ được thành lập nhằm xúc tiến hoạt động xây dựng tiêu chuẩn và các hoạt động liên quan tại Đức và một số thị trường liên quan với mục tiêu tạo thuận lợi trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ quốc tế và đẩy mạnh hợp tác trong lĩnh vực trí tuệ, khoa học, công nghệ và họat động kinh tế. DIN được viết tắt bởi: Deutsches Institut fur Normung.
Tiêu chuẩn bu lông DIN 933.
DIN933 là tiêu chuẩn cho loại bu lông Lục giác ngoài ren suốt với một số thông tin chính theo bảng dưới đây:
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Trong đó:
- K: Chiều dày đầu mũ bu lông,
- L: Chiều dài làm việc của bu lông;
- S: Kích thước của giác bu lông;
- P: bước ren của bu lông;
- D: đường kính ngoài của ren bu lông hay đường kính thân bu lông.
Theo đó khi sản xuất bu lông, các nhà sản xuất phải tuân thủ chặt chẽ các thông số đã được nêu ra trong tiêu chuẩn. Ví dụ khi sản xuất bu lông đường kính M24 thì phải đảm bảo đầu giác của bu lông S = 36, bước ren P = 3; chiều dày đầu mũ bu lông K = 15…
Bu lông theo tiêu chuẩn DIN933 tương đương với tiêu chuẩn quốc tế ISO4017, Tiêu chuẩn Nhật JIS1180 hay tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1877-76.
Thị trường Bu lông ốc vít tại Việt Nam đang sử dụng rộng dãi các loại Bu lông theo tiêu chuẩn DIN933 với các cấp bền 4.8, 5.6, 8.8 và cấp bền 10.9; theo vật liệu có vật liệu bằng thép đen hoặc vật liệu inox 201, 304, 316.
Ý kiến bạn đọc (0)